Không quân Quân_hàm_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa

Trước 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy
  • Thiếu úy
  • Trung úy
  • Đại úy
  • Thiếu tá
  • Trung tá
  • Đại tá
  • Thiếu tướng
  • Trung tướng
  • Đại tướng

Sau 1964

Binh sĩ
  • Hạ sĩ
  • Hạ sĩ nhất
Hạ sĩ quan
  • Trung sĩ
  • Trung sĩ nhất
  • Thượng sĩ
  • Thượng sĩ nhất
Sĩ quan
  • Chuẩn úy
  • Thiếu úy
  • Trung úy
  • Đại úy
  • Thiếu tá
  • Trung tá
  • Đại tá
  • Chuẩn tướng
  • Thiếu tướng
    (Quân hàm làm việc)
  • Trung tướng
    (Quân hàm đại lễ)
  • Đại tướng
  • Thống tướng
    (Quân hàm đại lễ)